Đọc nhanh: 统一口径 (thống nhất khẩu kính). Ý nghĩa là: (văn học) đường dẫn một đoạn; (nghĩa bóng) áp dụng một cách tiếp cận thống nhất để thảo luận một vấn đề, hát từ cùng một tờ thánh ca.
Ý nghĩa của 统一口径 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) đường dẫn một đoạn; (nghĩa bóng) áp dụng một cách tiếp cận thống nhất để thảo luận một vấn đề
lit. one-track path; fig. to adopt a unified approach to discussing an issue
✪ hát từ cùng một tờ thánh ca
to sing from the same hymn-sheet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一口径
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 咂 了 一口 酒
- nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统一口径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统一口径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
口›
径›
统›