Đọc nhanh: 校准口径圈 (hiệu chuẩn khẩu kính khuyên). Ý nghĩa là: Vòng định cỡ.
Ý nghĩa của 校准口径圈 khi là Danh từ
✪ Vòng định cỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校准口径圈
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 姐姐 般校 准备 考试
- Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 这条 路 是 通往 学校 的 捷径
- Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.
- 他 的 英语 口音 很 标准
- Khẩu âm tiếng Anh của anh ấy rất chuẩn.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 学校 的 入口 在 东边
- Lối vào trường học nằm ở phía đông.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 这艘 船 准备 出口
- Con tàu này chuẩn bị rời cảng.
- 他 在 校门口 与 我
- Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 你 在 学校 门口 等 我 , 我 去 看 一下
- Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校准口径圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校准口径圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
口›
圈›
径›
校›