• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Tài
  • Âm hán việt: Thái Thải
  • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡太
  • Thương hiệt:EKI (水大戈)
  • Bảng mã:U+6C70
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 汰

  • Cách viết khác

    𡊀 𡊌

Ý nghĩa của từ 汰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thái, Thải). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. quá mức, Quá, Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi, 1. quá mức, Quá. Từ ghép với : “xa thái” xa xỉ quá., “sa thải” đãi bỏ, “đào thải” lọc bỏ., Bị loại ra, Xa xỉ quá. Chi tiết hơn...

Thái
Thải

Từ điển phổ thông

  • 1. quá mức
  • 2. thải đi, bỏ đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Quá, như xa thái xa xỉ quá.
  • Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái đãi bỏ, đào thải lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quá

- “xa thái” xa xỉ quá.

Động từ
* Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi

- “sa thải” đãi bỏ

- “đào thải” lọc bỏ.

Từ điển phổ thông

  • 1. quá mức
  • 2. thải đi, bỏ đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Quá, như xa thái xa xỉ quá.
  • Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái đãi bỏ, đào thải lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thải, bỏ

- Bị loại ra

* ② (văn) Quá

- Xa xỉ quá.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quá

- “xa thái” xa xỉ quá.

Động từ
* Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi

- “sa thải” đãi bỏ

- “đào thải” lọc bỏ.