Đọc nhanh: 反倒 (phản đảo). Ý nghĩa là: trái lại; trái ngược; ngược nhau; ngược lại. Ví dụ : - 让他走慢点儿,他反倒加快了脚步。 Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.. - 我好心好意地帮助他,他反倒怪我多事。 Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.. - 今天比平时吃得多,反倒饿得快。 Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
Ý nghĩa của 反倒 khi là Phó từ
✪ trái lại; trái ngược; ngược nhau; ngược lại
反而,指跟通常情况或预想的相反
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反倒
✪ Thường đứng vế thứ 2 biểu thị tương phản vế thứ 1 hoặc biểu thị vượt khỏi dự liệu, ngữ khí chuyển ngoặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反倒
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 她 不但 没哭 , 反倒 笑 了
- Cô ấy không những không khóc, mà còn cười.
- 你 这样 帮忙 反而 帮倒忙
- Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
反›