Đọc nhanh: 倒是 (đảo thị). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại, thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc), vẫn (biểu thị ngoài dự định). Ví dụ : - 他不聪明,倒是很努力。 Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.. - 这菜不好看,倒是很好吃。 Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.. - 天气不好,倒是很凉快。 Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.
Ý nghĩa của 倒是 khi là Phó từ
✪ trái lại; ngược lại
表示跟一般情理相反;反倒
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 天气 不好 , 倒 是 很 凉快
- Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc)
表示事情不是那样 (含责怪意)
- 说 的 倒 是 容易 , 你 做 起来 试试
- Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
✪ vẫn (biểu thị ngoài dự định)
表示出乎意外
- 还有 什么 理由 , 我 倒 是 想 听 一 听
- Còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây.
- 我 倒 是 从来 没听说过 这件 事
- Tôi vẫn chưa nghe chuyện này bao giờ.
✪ thì (biểu thị nhượng bộ)
表示让步
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
✪ lại (biểu thị sự chuyển ý)
表示转折
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
✪ thì (dùng để biểu thị ngữ khí ôn hoà)
用来暖和语气
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 有 问题 倒 是 可以 问 我
- Có vấn đề thì cứ hỏi tôi.
✪ có...không; ...hay không; ...hay chưa; hãy... (biểu thị sự truy vấn)
表催促或追问
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒是
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 我 倒 是 觉得 美洲狮
- Tôi nghĩ một con sư tử núi nhảy xuống
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 这倒 也 是
- Đúng là như vậy
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 天气 不好 , 倒 是 很 凉快
- Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
是›