倒是 dàoshì

Từ hán việt: 【đảo thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo thị). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại, thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc), vẫn (biểu thị ngoài dự định). Ví dụ : - 。 Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.. - 。 Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.. - 。 Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒是 khi là Phó từ

trái lại; ngược lại

表示跟一般情理相反;反倒

Ví dụ:
  • - 聪明 cōngming dào shì hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.

  • - 这菜 zhècài 好看 hǎokàn dào shì hěn 好吃 hǎochī

    - Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo dào shì hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc)

表示事情不是那样 (含责怪意)

Ví dụ:
  • - shuō de dào shì 容易 róngyì zuò 起来 qǐlai 试试 shìshì

    - Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!

  • - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

vẫn (biểu thị ngoài dự định)

表示出乎意外

Ví dụ:
  • - 还有 háiyǒu 什么 shénme 理由 lǐyóu dào shì xiǎng tīng tīng

    - Còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây.

  • - dào shì 从来 cónglái 没听说过 méitīngshuōguò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi vẫn chưa nghe chuyện này bao giờ.

thì (biểu thị nhượng bộ)

表示让步

Ví dụ:
  • - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • - zhè 本书 běnshū dào shì 不错 bùcuò 就是 jiùshì guì le 点儿 diǎner

    - Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.

lại (biểu thị sự chuyển ý)

表示转折

Ví dụ:
  • - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • - 他人 tārén 不富 bùfù dào shì tǐng 大方 dàfāng

    - Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.

thì (dùng để biểu thị ngữ khí ôn hoà)

用来暖和语气

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • - yǒu 问题 wèntí dào shì 可以 kěyǐ wèn

    - Có vấn đề thì cứ hỏi tôi.

có...không; ...hay không; ...hay chưa; hãy... (biểu thị sự truy vấn)

表催促或追问

Ví dụ:
  • - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒是

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • - dào shì 觉得 juéde 美洲狮 měizhōushī

    - Tôi nghĩ một con sư tử núi nhảy xuống

  • - 这个 zhègè dào 过来 guòlái shì 新字 xīnzì

    - Chữ này đảo lại là một chữ mới.

  • - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • - zhè 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 货物 huòwù dào shì hěn 全乎 quánhu

    - cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

  • - 这倒 zhèdào shì

    - Đúng là như vậy

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - zhè 本书 běnshū dào shì 不错 bùcuò 就是 jiùshì guì le 点儿 diǎner

    - Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.

  • - dào 不是故意 búshìgùyì de

    - Anh ấy không cố ý đâu.

  • - 聪明 cōngming dào shì hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo dào shì hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

  • - 事情 shìqing dào 不难 bùnán zuò 就是 jiùshì luō

    - Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.

  • - 他人 tārén 不富 bùfù dào shì tǐng 大方 dàfāng

    - Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.

  • - 这菜 zhècài 好看 hǎokàn dào shì hěn 好吃 hǎochī

    - Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.

  • - shēn zhe jiǎo shì 为了 wèile 绊倒 bàndǎo de

    - Anh ta giơ chân định ngáng tôi.

  • - 路上 lùshàng jìng shì 石头子儿 shítouzǐer 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 差点 chàdiǎn 绊倒 bàndǎo

    - trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒是

Hình ảnh minh họa cho từ 倒是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao