反攻倒算 fǎngōngdàosuàn

Từ hán việt: 【phản công đảo toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反攻倒算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản công đảo toán). Ý nghĩa là: phản công cướp lại (địa chủ phản công cướp lại tài sản đã bị nông dân tước đoạt), báo thù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反攻倒算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反攻倒算 khi là Thành ngữ

phản công cướp lại (địa chủ phản công cướp lại tài sản đã bị nông dân tước đoạt)

指被打倒的地主阶级借反革命势力反过来打击农民,夺取经革命政权分配给农民的土地、财产等也指被打倒的阶级敌人对群众实行打击报 复

báo thù

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反攻倒算

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 不但 bùdàn 没哭 méikū 反倒 fǎndào xiào le

    - Cô ấy không những không khóc, mà còn cười.

  • - 发起 fāqǐ 反攻 fǎngōng

    - phát động phản công

  • - 这样 zhèyàng 帮忙 bāngmáng 反而 fǎnér 帮倒忙 bāngdàománg

    - Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.

  • - 好心好意 hǎoxīnhǎoyì 帮助 bāngzhù 反倒 fǎndào guài 多事 duōshì

    - Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.

  • - 乘机 chéngjī 反攻 fǎngōng

    - thừa cơ phản công.

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • - 甲队 jiǎduì 反攻 fǎngōng 频频 pínpín 得手 déshǒu 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 逐渐 zhújiàn 拉平 lāpíng

    - đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.

  • - 讲话 jiǎnghuà shì 算数 suànshù de 决不 juébù 反复 fǎnfù

    - Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • - gōng 右侧 yòucè 倒计时 dàojìshí

    - Tôi đang đến bên phải của bạn

  • - 礼仪 lǐyí 十足 shízú 接待 jiēdài dào 反会 fǎnhuì 使 shǐ 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối

  • - zài 我军 wǒjūn 有力 yǒulì 反击 fǎnjī xià 敌军 díjūn 攻势 gōngshì 已经 yǐjīng 衰弱 shuāiruò

    - trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

  • - 转入 zhuǎnrù zǒng 反攻 fǎngōng 阶段 jiēduàn

    - bước sang giai đoạn tổng phản công.

  • - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • - 未曾 wèicéng 想到 xiǎngdào zhè 计谋 jìmóu 反倒 fǎndào 使 shǐ 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反攻倒算

Hình ảnh minh họa cho từ 反攻倒算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反攻倒算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao