相反 xiāngfǎn

Từ hán việt: 【tương phản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相反" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương phản). Ý nghĩa là: tương phản; đối lập; trái ngược nhau, trái lại; ngược lại (dùng ở đầu câu sau hoặc giữa câu biểu thị sự mâu thuẫn với câu trên). Ví dụ : - 。 Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.. - 。 Quan điểm của họ trái ngược nhau.. - 。 Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相反 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 相反 khi là Tính từ

tương phản; đối lập; trái ngược nhau

事物的两个方面互相矛盾、互相排斥

Ví dụ:
  • - de 意思 yìsī gēn 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược nhau.

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 有时 yǒushí 相反 xiāngfǎn

    - Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 相反 khi là Liên từ

trái lại; ngược lại (dùng ở đầu câu sau hoặc giữa câu biểu thị sự mâu thuẫn với câu trên)

用在下文句首或句中,表示跟上文所说的意思相矛盾

Ví dụ:
  • - hěn 努力 nǔlì 然而 ránér 相反 xiāngfǎn què 失败 shībài le

    - Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.

  • - de 计划 jìhuà hěn 详细 xiángxì 相反 xiāngfǎn què 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 相反 xiāngfǎn 山里 shānlǐ què hěn 凉快 liángkuài

    - Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相反

Chủ ngữ (看法/性格/态度) + 相反

cấu trúc chủ vị

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • - 我们 wǒmen de 性格 xìnggé 相反 xiāngfǎn

    - Tính cách của chúng tôi trái ngược nhau.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 态度 tàidù 相反 xiāngfǎn

    - Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mệnh đề 1, 相反, + mệnh đề 2

diễn tả vấn đề sau trái ngược với vấn đề ở mệnh đề trước đó

Ví dụ:
  • - méi 觉得 juéde 无聊 wúliáo 相反 xiāngfǎn hěn 开心 kāixīn

    - Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.

  • - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng 相反 xiāngfǎn 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao

    - Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.

  • - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相反 với từ khác

相反 vs 相对

Giải thích:

"" đôi khi có nghĩa "", nhưng trong hầu hết các trường hợp, chúng không thể thay thế cho nhau.

相反 vs 反而

Giải thích:

Giống:
- Khi biểu thị nghĩa "ngược lại", trái với kết quả, ngoài dự kiến, dự liệu...
Khác:
- "" là phó từ, không làm vị ngữ và định ngữ.
"" là tính từ có thể làm vị ngữ và định ngữ.
- "" nhấn mạnh trái với lẽ thường tình.
"" nhấn mạnh sự đối lập.
- "" có thể đứng độc lập giữa hai phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相反

  • - 相反 xiāngfǎn 坡度 pōdù

    - độ dốc tương phản

  • - 相反相成 xiāngfǎnxiāngchéng

    - tính thống nhất của các sự vật tương phản.

  • - méi 觉得 juéde 无聊 wúliáo 相反 xiāngfǎn hěn 开心 kāixīn

    - Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng 相当 xiāngdāng 敏捷 mǐnjié

    - Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.

  • - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 态度 tàidù 相反 xiāngfǎn

    - Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.

  • - 觉得 juéde bìng chǒu 恰恰相反 qiàqiàxiāngfǎn tǐng měi

    - Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.

  • - 帕特里克 pàtèlǐkè 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Patrick thì ngược lại.

  • - de 意思 yìsī gēn 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.

  • - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen de 性格 xìnggé 相反 xiāngfǎn

    - Tính cách của chúng tôi trái ngược nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng 相反 xiāngfǎn 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao

    - Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.

  • - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 相反 xiāngfǎn 山里 shānlǐ què hěn 凉快 liángkuài

    - Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược nhau.

  • - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • - hěn 努力 nǔlì 然而 ránér 相反 xiāngfǎn què 失败 shībài le

    - Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 有时 yǒushí 相反 xiāngfǎn

    - Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相反

Hình ảnh minh họa cho từ 相反

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao