Đọc nhanh: 稚嫩 (trĩ nộn). Ý nghĩa là: non nớt; non trẻ, trẻ con; non nớt. Ví dụ : - 稚嫩的心灵 tâm hồn thơ trẻ. - 初学写作,文笔难免稚嫩。 mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
Ý nghĩa của 稚嫩 khi là Tính từ
✪ non nớt; non trẻ
幼小而娇嫩
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
✪ trẻ con; non nớt
幼稚;不成熟
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚嫩
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 稚苗弱 弱立 田间
- Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 那碗 豆腐脑 特别 嫩
- Bát tào phớ đó rất mềm.
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 稚草 悄悄 长 路边
- Cỏ non len lỏi ven đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稚嫩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稚嫩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫩›
稚›