Đọc nhanh: 单纯词 (đơn thuần từ). Ý nghĩa là: từ đơn hình vị; từ đơn.
Ý nghĩa của 单纯词 khi là Danh từ
✪ từ đơn hình vị; từ đơn
只包含一个词素的词 (区别于'合成词') 就汉语说,有时只用一个字来表示,如'马、跑、快'有时用两个字来表示,必须合起来才有意义,如'葡萄、徘徊、朦胧'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单纯词
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 心地 单纯
- lòng dạ thuần khiết
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 他 性格 很 单纯
- Tính cách của anh ấy rất đơn giản.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 我 曾 猜想 误会 是 一个 简单 抑或 是 复杂 的 词
- Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.
- 我 单纯 表达 自己 的 感受
- Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
- 这个 床单 是 纯棉 的
- Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单纯词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单纯词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
纯›
词›