Đọc nhanh: 单词 (đơn từ). Ý nghĩa là: từ đơn; từ vựng; từ. Ví dụ : - 这个单词的意思是什么? Ý nghĩa của từ này là gì?. - 你知道这个单词吗? Cậu biết từ này không?
Ý nghĩa của 单词 khi là Danh từ
✪ từ đơn; từ vựng; từ
单纯词
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 你 知道 这个 单词 吗
- Cậu biết từ này không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单词
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 我 曾 猜想 误会 是 一个 简单 抑或 是 复杂 的 词
- Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
- 请 用 简单 的 词语 解释
- Xin giải thích bằng từ ngữ đơn giản.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 这个 动词 很 简单
- Động từ này rất đơn giản.
- 你 知道 这个 单词 吗
- Cậu biết từ này không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
词›