Đọc nhanh: 半截儿 (bán tiệt nhi). Ý nghĩa là: nửa. Ví dụ : - 因为他学习成绩不好,所以总觉得自己比其他同学矮半截儿似的。 Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.. - 爹这么一说,我就凉了半截儿。 nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Ý nghĩa của 半截儿 khi là Danh từ
✪ nửa
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半截儿
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半截儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半截儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
截›