Đọc nhanh: 势力不够 (thế lực bất hú). Ý nghĩa là: không đủ mạnh; thực lực không đủ. Ví dụ : - 学习不好,只能怪我们的自己势力不够。 Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
Ý nghĩa của 势力不够 khi là Từ điển
✪ không đủ mạnh; thực lực không đủ
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势力不够
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 你们 劳动力 够不够 呢
- các anh đủ sức lao động không vậy?
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
- 他 非 我 不够 努力 工作
- Anh ấy trách mắng tôi không làm việc chăm chỉ.
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势力不够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势力不够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
力›
势›
够›