Đọc nhanh: 潜在势力 (tiềm tại thế lực). Ý nghĩa là: tiềm thế.
Ý nghĩa của 潜在势力 khi là Danh từ
✪ tiềm thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜在势力
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜在势力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜在势力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
势›
在›
潜›