Đọc nhanh: 势利眼 (thế lợi nhãn). Ý nghĩa là: kiểu nịnh hót; tác phong bợ đít, kẻ nịnh hót.
✪ kiểu nịnh hót; tác phong bợ đít
作风势利
✪ kẻ nịnh hót
作风势利的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势利眼
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 势利眼
- kẻ nịnh hót.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 因 势利 导
- hướng dẫn theo đà phát triển
- 因势利导
- theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.
- 势利小人
- kẻ tiểu nhân nịnh hót.
- 眼光 锐利
- ánh mắt sắc
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 你 个 势利小人
- Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势利眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势利眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
势›
眼›