Đọc nhanh: 恶势力 (ác thế lực). Ý nghĩa là: yếu tố tội phạm, thế lực đen tối. Ví dụ : - 毁灭罪恶势力。 tiêu diệt thế lực tội ác.
Ý nghĩa của 恶势力 khi là Danh từ
✪ yếu tố tội phạm
criminal elements
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
✪ thế lực đen tối
evil forces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶势力
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 豪门 势力
- thế lực bọn quyền thế
- 敌对势力
- thế lực thù địch
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 新兴 的 势力
- thế lực mới trỗi dậy.
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 打垮 封建 势力
- đập tan thế lực phong kiến
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶势力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶势力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
势›
恶›