Đọc nhanh: 前景 (tiền cảnh). Ý nghĩa là: tương lai; triển vọng; tiền đồ; viễn cảnh, tiền cảnh (sân khấu). Ví dụ : - 公司的前景将更为美好。 Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.. - 旅游业的前景令人期待。 Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.. - 舞台的前景布置得很精致。 Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
Ý nghĩa của 前景 khi là Danh từ
✪ tương lai; triển vọng; tiền đồ; viễn cảnh
将要出现的景象
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
✪ tiền cảnh (sân khấu)
图画、舞台、银幕上看上去离观者最近的景物
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 摄影 要 注意 选 好 前景
- Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前景
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 背景 衬托 了 前景 的 细节
- Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
- 摄影 要 注意 选 好 前景
- Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
- 美丽 的 城市 景象 展现 在 他 面前
- Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
景›