前科犯 qiánkē fàn

Từ hán việt: 【tiền khoa phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前科犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền khoa phạm). Ý nghĩa là: có án; có tiền án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前科犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前科犯 khi là Danh từ

có án; có tiền án

曾经受有科刑记录的犯罪人刑事警察局将其列入追踪、考察、拜访的对象一旦发生刑事案件,司法警察在侦查时,往往会依据犯罪之方式,从前科犯的记录中,进行侦察

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前科犯

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • - 科技 kējì ràng 社会 shèhuì 前进 qiánjìn gèng kuài

    - Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.

  • - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • - 隐瞒 yǐnmán le 自己 zìjǐ de 前科 qiánkē

    - Anh ta đã che giấu tiền án của mình.

  • - 以前 yǐqián hěn 关心 guānxīn guān 塔纳 tǎnà 囚犯 qiúfàn

    - Bạn đã từng bị giam ở Guantanamo.

  • - 作奸犯科 zuòjiānfànkē de rén 终会 zhōnghuì 受罚 shòufá

    - Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.

  • - 因为 yīnwèi 作奸犯科 zuòjiānfànkē bèi zhuā le

    - Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.

  • - 因为 yīnwèi 前科 qiánkē bèi 拒绝 jùjué le

    - Anh ấy bị từ chối vì tiền án.

  • - dāng 韩国 hánguó xiǎng 科技前沿 kējìqiányán 前进 qiánjìn de 过程 guòchéng zhōng 这样 zhèyàng de 态度 tàidù 必须 bìxū 改变 gǎibiàn

    - Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ

  • - de 成就 chéngjiù zài 科学史 kēxuéshǐ shàng shì 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu 独一无二 dúyīwúèr de

    - Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前科犯

Hình ảnh minh họa cho từ 前科犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前科犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao