Đọc nhanh: 前景观阔 (tiền ảnh quan khoát). Ý nghĩa là: tương lai mở rộng; tiền đồ hưng thịnh.
Ý nghĩa của 前景观阔 khi là Danh từ
✪ tương lai mở rộng; tiền đồ hưng thịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前景观阔
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 我们 前往 北京 参观 故宫
- Chúng tôi đến Bắc Kinh tham quan Cố Cung.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 我们 在 公园 里 观赏 风景
- Chúng tôi ngắm cảnh trong công viên.
- 背景 衬托 了 前景 的 细节
- Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.
- 自然景观 非常 壮观
- Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前景观阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前景观阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
景›
观›
阔›