签到 qiāndào

Từ hán việt: 【thiêm đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "签到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm đáo). Ý nghĩa là: đánh dấu; kí tên; điểm danh. Ví dụ : - 。 Mọi người hãy điểm danh trước.. - 。 Trước khi họp phải điểm danh.. - 。 Tôi đã điểm danh xong rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 签到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 签到 khi là Động từ

đánh dấu; kí tên; điểm danh

参加会议或上班时在簿子上写上名字或在印就的名字下面写个''到''字,表示已经到了

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā xiān 签到 qiāndào

    - Mọi người hãy điểm danh trước.

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ 前要 qiányào 签到 qiāndào

    - Trước khi họp phải điểm danh.

  • - 已经 yǐjīng 签到 qiāndào wán le

    - Tôi đã điểm danh xong rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签到

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - qǐng 大家 dàjiā xiān 签到 qiāndào

    - Mọi người hãy điểm danh trước.

  • - 已经 yǐjīng 签到 qiāndào wán le

    - Tôi đã điểm danh xong rồi.

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ 前要 qiányào 签到 qiāndào

    - Trước khi họp phải điểm danh.

  • - 改为 gǎiwéi 自己 zìjǐ 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 活页夹 huóyèjiā 一些 yīxiē 活页纸 huóyèzhǐ cóng a dào z de 标签 biāoqiān

    - Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.

  • - 拿到 nádào le 有效 yǒuxiào de 签证 qiānzhèng

    - Tôi đã nhận được visa hợp lệ.

  • - 为什么 wèishíme zhǎo 不到 búdào 棉签 miánqiān 无菌 wújūn shuǐ le

    - Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?

  • - gēn shuō le 签到 qiāndào 放在 fàngzài 室内 shìnèi

    - Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.

  • - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 签到

Hình ảnh minh họa cho từ 签到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao