Đọc nhanh: 启程 (khởi trình). Ý nghĩa là: khởi hành; lên đường, cất mình, đăng đồ. Ví dụ : - 明天启程前往广州。 Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.. - 准备启程 chuẩn bị khởi hành
Ý nghĩa của 启程 khi là Động từ
✪ khởi hành; lên đường
起程;上路
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
✪ cất mình
出发
✪ đăng đồ
走上路程; 动身
✪ cất gánh
启程; 出发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启程
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 钧启
- kính lão.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 我 是 小启
- Tôi là Tiểu Khải.
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
程›