Đọc nhanh: 删削 (san tước). Ý nghĩa là: lược bỏ; cắt bớt (văn tự).
Ý nghĩa của 删削 khi là Động từ
✪ lược bỏ; cắt bớt (văn tự)
删改削减 (文字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删削
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 删节本
- bản tóm lược.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 删削
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm删›
削›