Đọc nhanh: 花样数据不能删除 (hoa dạng số cứ bất năng san trừ). Ý nghĩa là: Dữ liệu mẫu không thể bị xóa bỏ.
Ý nghĩa của 花样数据不能删除 khi là Câu thường
✪ Dữ liệu mẫu không thể bị xóa bỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样数据不能删除
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 这些 数据 怎么 读 不 出来 了 ?
- Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 我 删除 不 常用 的 应用
- Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.
- 这些 数据 对不上
- Các số liệu này không phù hợp.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
- 你 不能 撒谎 , 这样 不 对
- Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样数据不能删除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样数据不能删除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
删›
据›
数›
样›
能›
花›
除›