批量删除花样 Pīliàng shānchú huāyàng

Từ hán việt: 【phê lượng san trừ hoa dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "批量删除花样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phê lượng san trừ hoa dạng). Ý nghĩa là: Batch Pattern Deleted.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 批量删除花样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 批量删除花样 khi là Từ điển

Batch Pattern Deleted

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量删除花样

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • - 玩花样 wánhuāyàng

    - Giở trò bịp bợm.

  • - 花园 huāyuán kāi 各色各样 gèsègèyàng de 花朵 huāduǒ

    - Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.

  • - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 花样翻新 huāyàngfānxīn

    - đổi cũ thành mới

  • - 花样滑冰 huāyànghuábīng

    - Nhiều kiểu trượt băng.

  • - 花样 huāyàng 迭出 diéchū

    - kiểu mẫu xuất hiện liên tục.

  • - 技术 jìshù 花样 huāyàng duō

    - Nhiều thủ thuật kỹ thuật.

  • - 奶奶 nǎinai 哈着 hāzhe bèi zài 花园里 huāyuánlǐ 除草 chúcǎo

    - Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.

  • - 删除 shānchú 常用 chángyòng de 应用 yìngyòng

    - Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.

  • - qǐng 删除 shānchú 不必要 bùbìyào de 文件 wénjiàn

    - Hãy xóa các tệp không cần thiết.

  • - zhè 批货 pīhuò 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Lô hàng này chất lượng rất tốt.

  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng de 样子 yàngzi hěn 特别 tèbié

    - Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.

  • - qǐng 删除 shānchú zhè tiáo 信息 xìnxī

    - Vui lòng xóa tin nhắn này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 批量删除花样

Hình ảnh minh họa cho từ 批量删除花样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批量删除花样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:ノフノフ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
    • Bảng mã:U+5220
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao