记录 jìlù

Từ hán việt: 【ký lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记录" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký lục). Ý nghĩa là: ghi lại; ghi chép, kỷ lục, ghi chép; biên bản; sổ sách ghi chép; hồ sơ. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi... - 。 Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.. - 。 phá kỷ lục

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记录 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 记录 khi là Động từ

ghi lại; ghi chép

把听到的话或发生的事写下来; 用录音机或录像机把声音或形象记录下来, 加工制成某种作品

Ví dụ:
  • - yòng 摄像机 shèxiàngjī 记录 jìlù le zài 那天 nàtiān de 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng

    - Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..

  • - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

kỷ lục

在一定时期、一定范围以内记载下来的最高成绩

Ví dụ:
  • - 打破记录 dǎpòjìlù

    - phá kỷ lục

Ý nghĩa của 记录 khi là Danh từ

ghi chép; biên bản; sổ sách ghi chép; hồ sơ

记录下来的材料

Ví dụ:
  • - 会议记录 huìyìjìlù

    - biên bản cuộc họp

  • - 聊天记录 liáotiānjìlù

    - lịch sử trò chuyện

  • - 交易 jiāoyì 记录 jìlù

    - ghi chép giao dịch

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người ghi chép; thư ký

做记录的人

Ví dụ:
  • - 推举 tuījǔ dāng 会议 huìyì de 记录 jìlù

    - Cử anh ấy làm thư ký cho cuộc họp.

  • - 没有 méiyǒu rén 愿意 yuànyì dāng 免费 miǎnfèi de 记录 jìlù

    - Không có ai đồng ý làm thư ký miễn phí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记录

记录 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān 记录 jìlù le 生活 shēnghuó zhōng de 美好 měihǎo 瞬间 shùnjiān

    - Những bức ảnh này ghi lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.

  • - 记录 jìlù hǎo 老师 lǎoshī de 讲话 jiǎnghuà le

    - Tôi đã ghi lại lời thầy giáo giảng bài rồi.

  • - zhè 本书 běnshū 记录 jìlù le 一位 yīwèi 领袖 lǐngxiù de 贡献 gòngxiàn

    - Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

记录 + 下来/一下/了

Ví dụ:
  • - děng yòng 电脑 diànnǎo 记录 jìlù 一下 yīxià 面试 miànshì de 结果 jiéguǒ

    - Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

记录 + 得 + 很/不/非常/特别 + Tính từ

Ví dụ:
  • - néng 记录 jìlù 非常 fēicháng kuài

    - Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng de 维修 wéixiū 情况 qíngkuàng dōu bèi 记录 jìlù de hěn 清楚 qīngchu

    - Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì dàn 老师 lǎoshī 还是 háishì 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Danh từ + 记录

Ví dụ:
  • - 实验 shíyàn 记录 jìlù

    - Ghi chép thí nghiệm

  • - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • - kàn 别人 biérén de 聊天记录 liáotiānjìlù shì 礼貌 lǐmào de

    - Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + 记录

Ví dụ:
  • - de 梦想 mèngxiǎng shì dāng 记录 jìlù

    - Mơ ước của tôi là làm thư ký.

  • - 今天 jīntiān shì 重要 zhòngyào de 会议 huìyì qǐng 做好 zuòhǎo 记录 jìlù

    - Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 记录 với từ khác

纪录 vs 记录

Giải thích:

Khác:
- "" có thể làm động từ, chỉ đem lời nói nghe thấy hoặc việc xảy ra ghi chép lại.
"" danh từ, chỉ thành tích tốt nhất trong khoảng thời gian nhất định, trong phạm vi nhất định.
- "" cũng có thể làm danh từ, chỉ tài liệu được ghi chép lại hoặc người ghi chép.
"" danh từ, cũng có thể chỉ việc ghi lại những sự kiện có giá trị tin tức.

记录 vs 记载

Giải thích:

"" là dùng chữ ghi chép lại báo cáo, sự việc lên trên giấy, quyển sổ, "" là dùng chữ viết những sự kiện..vào trong sách.
"" còn có thể làm trung tâm ngữ, "" rất ít khi làm trung tâm ngữ.
"" còn có ý nghĩa là thành tích tốt nhất, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记录

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 实验 shíyàn 记录 jìlù

    - Ghi chép thí nghiệm

  • - 安全局 ānquánjú dōu 记录在案 jìlùzàiàn

    - Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.

  • - 石炭系 shítànxì de 化石 huàshí 记录 jìlù hěn 丰富 fēngfù

    - Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.

  • - 步骤 bùzhòu yào 详细 xiángxì 记录 jìlù

    - Các bước cần được ghi chép chi tiết.

  • - 这部 zhèbù chéng 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì

    - Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.

  • - 记录 jìlù bié 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 数据 shùjù

    - Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.

  • - 记录在案 jìlùzàiàn

    - có ghi trong văn bản hồ sơ.

  • - yǒu 所有 suǒyǒu 受雇 shòugù 暗杀 ànshā 行动 xíngdòng de 记录 jìlù ma

    - Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?

  • - 原始记录 yuánshǐjìlù

    - ghi chép ban đầu

  • - 运动员 yùndòngyuán 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Vận động viên đã phá kỷ lục.

  • - 成功 chénggōng 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • - 聊天记录 liáotiānjìlù

    - lịch sử trò chuyện

  • - 交易 jiāoyì 记录 jìlù

    - ghi chép giao dịch

  • - 他们 tāmen 会议记录 huìyìjìlù 登记 dēngjì 清楚 qīngchu

    - Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.

  • - zài 记录 jìlù

    - Tôi đang ghi chép.

  • - 打破记录 dǎpòjìlù

    - phá kỷ lục

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记录

Hình ảnh minh họa cho từ 记录

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao