Đọc nhanh: 记录 (ký lục). Ý nghĩa là: ghi lại; ghi chép, kỷ lục, ghi chép; biên bản; sổ sách ghi chép; hồ sơ. Ví dụ : - 他用摄像机记录了我在那天的所有行动。 Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi... - 我忘记把你的电话号码记录下来。 Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.. - 打破记录。 phá kỷ lục
Ý nghĩa của 记录 khi là Động từ
✪ ghi lại; ghi chép
把听到的话或发生的事写下来; 用录音机或录像机把声音或形象记录下来, 加工制成某种作品
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
✪ kỷ lục
在一定时期、一定范围以内记载下来的最高成绩
- 打破记录
- phá kỷ lục
Ý nghĩa của 记录 khi là Danh từ
✪ ghi chép; biên bản; sổ sách ghi chép; hồ sơ
记录下来的材料
- 会议记录
- biên bản cuộc họp
- 聊天记录
- lịch sử trò chuyện
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ người ghi chép; thư ký
做记录的人
- 推举 他 当 会议 的 记录
- Cử anh ấy làm thư ký cho cuộc họp.
- 没有 人 愿意 当 免费 的 记录
- Không có ai đồng ý làm thư ký miễn phí.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记录
✪ 记录 + Tân ngữ
- 这些 照片 记录 了 生活 中 的 美好 瞬间
- Những bức ảnh này ghi lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.
- 我 记录 好 老师 的 讲话 了
- Tôi đã ghi lại lời thầy giáo giảng bài rồi.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 记录 + 下来/一下/了
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
✪ 记录 + 得 + 很/不/非常/特别 + Tính từ
- 他 能 记录 得 非常 快
- Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.
- 这些 车辆 的 维修 情况 都 被 记录 的 很 清楚
- Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.
- 我们 记录 得 很 详细 , 但 老师 还是 不 满意
- Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Danh từ + 记录
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 看 别人 的 聊天记录 是 不 礼貌 的
- Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + 记录
- 我 的 梦想 是 当 记录
- Mơ ước của tôi là làm thư ký.
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 记录 với từ khác
✪ 纪录 vs 记录
Khác:
- "记录" có thể làm động từ, chỉ đem lời nói nghe thấy hoặc việc xảy ra ghi chép lại.
"纪录" danh từ, chỉ thành tích tốt nhất trong khoảng thời gian nhất định, trong phạm vi nhất định.
- "记录" cũng có thể làm danh từ, chỉ tài liệu được ghi chép lại hoặc người ghi chép.
"纪录" danh từ, cũng có thể chỉ việc ghi lại những sự kiện có giá trị tin tức.
✪ 记录 vs 记载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记录
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 记录在案
- có ghi trong văn bản hồ sơ.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 原始记录
- ghi chép ban đầu
- 运动员 刷新 了 记录
- Vận động viên đã phá kỷ lục.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 聊天记录
- lịch sử trò chuyện
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 我 在 记录
- Tôi đang ghi chép.
- 打破记录
- phá kỷ lục
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm录›
记›