Đọc nhanh: 密码文件无法被删除 (mật mã văn kiện vô pháp bị san trừ). Ý nghĩa là: File mật khẩu không thể bị xóa bỏ.
Ý nghĩa của 密码文件无法被删除 khi là Danh từ
✪ File mật khẩu không thể bị xóa bỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密码文件无法被删除
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 这份 文件 必须 保密
- Tài liệu này phải được bảo mật
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密码文件无法被删除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密码文件无法被删除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
删›
密›
文›
无›
法›
码›
被›
除›