出动 chūdòng

Từ hán việt: 【xuất động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất động). Ý nghĩa là: lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ), điều động; phái đi; điều đi (quân đội), bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người). Ví dụ : - 。 đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.. - 。 điều động lính dù để phối hợp tác chiến.. - 。 hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出动 khi là Động từ

lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ)

(队伍) 外出活动

Ví dụ:
  • - 队部 duìbù 命令 mìnglìng 分队 fēnduì 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 待令 dàilìng 出动 chūdòng

    - đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.

điều động; phái đi; điều đi (quân đội)

派出 (军队)

Ví dụ:
  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người)

(许多人为某些事) 行动起来

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 大扫除 dàsǎochú 我们 wǒmen 全组 quánzǔ dōu 出动 chūdòng le

    - hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出动

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 出动 chūdòng 战机 zhànjī

    - điều động máy bay chiến đấu.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - 普通 pǔtōng 劳动者 láodòngzhě de 姿态 zītài 出现 chūxiàn

    - Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.

  • - 气囊 qìnáng 会自 huìzì 动弹 dòngtán chū

    - Túi khí sẽ tự động bật ra.

  • - 出去 chūqù 散散步 sànsànbù 活动 huódòng 一下 yīxià 筋骨 jīngǔ

    - Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.

  • - 涵洞 hándòng 经常 jīngcháng yǒu xiǎo 动物 dòngwù 出没 chūmò

    - Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.

  • - 队伍 duìwǔ 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - Đội ngũ cùng lúc xuất phát

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū le 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.

  • - 灵机一动 língjīyīdòng xiǎng 出个 chūgè 主意 zhǔyi lái

    - rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.

  • - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • - 我们 wǒmen 厂里 chǎnglǐ chū le 不少 bùshǎo 劳动模范 láodòngmófàn

    - nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.

  • - 找出 zhǎochū 周围 zhōuwéi 事变 shìbiàn de 内部联系 nèibùliánxì 作为 zuòwéi 我们 wǒmen 行动 xíngdòng de 向导 xiàngdǎo

    - tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

  • - shì 杰出 jiéchū de 运动员 yùndòngyuán

    - Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出动

Hình ảnh minh họa cho từ 出动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao