Đọc nhanh: 出动 (xuất động). Ý nghĩa là: lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ), điều động; phái đi; điều đi (quân đội), bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người). Ví dụ : - 队部命令一分队做好准备,待令出动。 đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.. - 出动伞兵,协同作战。 điều động lính dù để phối hợp tác chiến.. - 昨天大扫除,我们全组都出动了。 hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
Ý nghĩa của 出动 khi là Động từ
✪ lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ)
(队伍) 外出活动
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
✪ điều động; phái đi; điều đi (quân đội)
派出 (军队)
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
✪ bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người)
(许多人为某些事) 行动起来
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出动
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 出动 战机
- điều động máy bay chiến đấu.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 气囊 会自 动弹 出
- Túi khí sẽ tự động bật ra.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 队伍 一齐 出动
- Đội ngũ cùng lúc xuất phát
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 她 是 杰出 的 运动员
- Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
动›