Đọc nhanh: 出炉 (xuất lô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mới được công bố, Nóng hổi mới ra lò, gần đây đã có sẵn. Ví dụ : - 来来来, 刚刚出炉的烤番薯要不要尝一个 Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
Ý nghĩa của 出炉 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) mới được công bố
fig. newly announced
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
✪ Nóng hổi mới ra lò
fresh out of the oven
✪ gần đây đã có sẵn
recently made available
✪ lấy ra khỏi lò
to take out of the furnace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出炉
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 新 出炉 的 烧饼
- Bánh nướng mới ra lò.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
炉›