利害 lìhai

Từ hán việt: 【lợi hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi hại). Ý nghĩa là: lợi hại; ghê gớm. Ví dụ : - 。 tim đập kinh khủng.. - 。 trời nóng ghê hồn.. - 。 nước cờ này lợi hại lắm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 利害 khi là Tính từ

lợi hại; ghê gớm

难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛

Ví dụ:
  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • - zhè zhe 十分 shífēn 利害 lìhài

    - nước cờ này lợi hại lắm.

  • - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 利害 lìhài

    - người này lợi hại lắm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 利害 với từ khác

厉害 vs 利害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 案子 ànzi de 受害人 shòuhàirén ne

    - Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?

  • - 切身 qièshēn 利害 lìhài

    - lợi ích thiết thân.

  • - 就是 jiùshì 利害冲突 lìhàichōngtū

    - Đó là xung đột lợi ích.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 陈说 chénshuō 利害 lìhài

    - nói rất lợi hại.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān

    - có quan hệ tới sự lợi hại.

  • - 不计 bùjì 利害 lìhài

    - không tính đến lợi hại.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 利害 lìhài

    - người này lợi hại lắm.

  • - 这病 zhèbìng 犯节气 fànjiéqì 立冬 lìdōng 以后 yǐhòu jiù chuǎn 利害 lìhài

    - bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.

  • - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

  • - zhè zhe 十分 shífēn 利害 lìhài

    - nước cờ này lợi hại lắm.

  • - de 眼睛 yǎnjing 近视 jìnshì 利害 lìhài 放到 fàngdào 眼底下 yǎndǐxia cái 看得清 kàndeqīng

    - anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利害

Hình ảnh minh họa cho từ 利害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao