Đọc nhanh: 利害 (lợi hại). Ý nghĩa là: lợi hại; ghê gớm. Ví dụ : - 心跳得利害。 tim đập kinh khủng.. - 天热得利害。 trời nóng ghê hồn.. - 这着棋十分利害。 nước cờ này lợi hại lắm.
Ý nghĩa của 利害 khi là Tính từ
✪ lợi hại; ghê gớm
难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
- 这人 可真 利害
- người này lợi hại lắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 利害 với từ khác
✪ 厉害 vs 利害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 陈说 利害
- nói rất lợi hại.
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 这人 可真 利害
- người này lợi hại lắm.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
害›