泼辣 pōlà

Từ hán việt: 【bát lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泼辣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát lạt). Ý nghĩa là: đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo để, năng nổ; tháo vát; dũng mãnh. Ví dụ : - 。 gan dạ hùng dũng.. - 。 làm việc rất năng nổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泼辣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泼辣 khi là Tính từ

đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo để

凶悍而不讲理

năng nổ; tháo vát; dũng mãnh

有魄力;勇猛

Ví dụ:
  • - 大胆 dàdǎn 泼辣 pōla

    - gan dạ hùng dũng.

  • - 干活 gànhuó hěn 泼辣 pōla

    - làm việc rất năng nổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼辣

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Chua ngọt đắng cay.

  • - diǎn le 一卖 yīmài 酸辣汤 suānlàtāng

    - Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.

  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

  • - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 有人 yǒurén ài chī tián de 有人 yǒurén ài chī de

    - Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.

  • - kǒu 甜心 tiánxīn

    - Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.

  • - 川菜 chuāncài 而且 érqiě

    - Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.

  • - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 泰国 tàiguó 食品 shípǐn hěn 辛辣 xīnlà

    - Đồ ăn Thái Lan rất cay.

  • - 泰辣 tàilà de 食物 shíwù shāng 肠胃 chángwèi

    - Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.

  • - 泼冷水 pōlěngshuǐ

    - dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).

  • - 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 鼻子 bízi

    - Tôi cảm thấy hơi cay mũi.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 健康 jiànkāng 宝宝 bǎobǎo 活泼可爱 huópokěài

    - Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.

  • - 大胆 dàdǎn 泼辣 pōla

    - gan dạ hùng dũng.

  • - 干活 gànhuó hěn 泼辣 pōla

    - làm việc rất năng nổ.

  • - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泼辣

Hình ảnh minh họa cho từ 泼辣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao