Đọc nhanh: 泼辣 (bát lạt). Ý nghĩa là: đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo để, năng nổ; tháo vát; dũng mãnh. Ví dụ : - 大胆泼辣。 gan dạ hùng dũng.. - 干活很泼辣。 làm việc rất năng nổ.
Ý nghĩa của 泼辣 khi là Tính từ
✪ đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo để
凶悍而不讲理
✪ năng nổ; tháo vát; dũng mãnh
有魄力;勇猛
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼辣
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泼›
辣›