几分 jǐ fēn

Từ hán việt: 【kỉ phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ phân). Ý nghĩa là: một chút; hơi. Ví dụ : - 。 Những phút này dài như cả một thế kỷ.. - 72西 năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng. - 。 Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几分 khi là Phó từ

một chút; hơi

某一不确定或不特指的东西 (如一个数量或程度);一部分;多少

Ví dụ:
  • - zhè 几分钟 jǐfēnzhōng xiàng 一个 yígè 世纪 shìjì 那么 nàme 漫长 màncháng

    - Những phút này dài như cả một thế kỷ.

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • - chū shàng 讲台 jiǎngtái hái zhēn yǒu 几分 jǐfēn 胆怯 dǎnqiè

    - Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几分

  • - 分子 fènzǐ 大小 dàxiǎo yuē 几埃 jǐāi

    - Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.

  • - rěn le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Chịu đựng mấy phút.

  • - 几句话 jǐjùhuà 就让 jiùràng 安分 ānfèn le 下来 xiàlai

    - Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.

  • - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • - 分享 fēnxiǎng 几个 jǐgè 成功 chénggōng 案例 ànlì

    - Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

  • - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • - 妈妈 māma 面剂 miànjì ér 分成 fēnchéng 几块 jǐkuài

    - Mẹ chia cục bột thành vài phần.

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • - zhé 迟到 chídào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Cô ấy luôn đến muộn vài phút.

  • - 几句话 jǐjùhuà shuō 十分 shífēn 硬朗 yìnglǎng

    - chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.

  • - chū shàng 讲台 jiǎngtái hái zhēn yǒu 几分 jǐfēn 胆怯 dǎnqiè

    - Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.

  • - zhè 几分钟 jǐfēnzhōng xiàng 一个 yígè 世纪 shìjì 那么 nàme 漫长 màncháng

    - Những phút này dài như cả một thế kỷ.

  • - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • - zhè 几件事 jǐjiànshì 咱们 zánmen fēn 分工 fēngōng ba

    - mấy việc này, chúng ta phân công đi.

  • - yǒu 几分 jǐfēn 聪明 cōngming zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy có chút thông minh trong mình.

  • - yǒu 几分 jǐfēn 人才 réncái

    - cũng đoan trang đẹp đấy chứ.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • - 树梢 shùshāo 发青 fāqīng 已经 yǐjīng 现出 xiànchū le 几分 jǐfēn 春意 chūnyì

    - ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

  • - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几分

Hình ảnh minh họa cho từ 几分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao