片刻停歇 piànkè tíngxiē

Từ hán việt: 【phiến khắc đình hiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "片刻停歇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến khắc đình hiết). Ý nghĩa là: Dừng lại một chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 片刻停歇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 片刻停歇 khi là Động từ

Dừng lại một chút

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片刻停歇

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 久霖 jiǔlín wèi 停歇 tíngxiē

    - Mưa lâu không dừng.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • - zuān 学问 xuéwèn 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng

  • - 他求 tāqiú 知识 zhīshí 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.

  • - 探索 tànsuǒ de 脚步 jiǎobù 从未 cóngwèi 停歇 tíngxiē

    - Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.

  • - 队伍 duìwǔ 停歇 tíngxiē zài 小树林 xiǎoshùlín

    - đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • - 请子 qǐngzi 稍候片刻 shāohòupiànkè

    - Xin ông đợi một lát.

  • - 喜欢 xǐhuan 中午 zhōngwǔ 小憩 xiǎoqì 片刻 piànkè

    - Anh ấy thích nghỉ ngơi chút buổi trưa.

  • - 片刻 piànkè zài 出发 chūfā

    - Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 片刻 piànkè

    - Bài viết này viết rất ngắn gọn.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 小睡 xiǎoshuì le 片刻 piànkè

    - Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.

  • - 所念 suǒniàn jiē 星河 xīnghé 辗转 zhǎnzhuǎn 反侧 fǎncè 占领 zhànlǐng 每个 měigè 永恒 yǒnghéng de 片刻 piànkè 无垠 wúyín de 宇宙 yǔzhòu

    - Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.

  • - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 片刻停歇

Hình ảnh minh họa cho từ 片刻停歇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片刻停歇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiē , Yà
    • Âm hán việt: Hiết , Tiết , Yết
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVNO (日女弓人)
    • Bảng mã:U+6B47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao