Đọc nhanh: 落脚 (lạc cước). Ý nghĩa là: dừng chân; ở đậu; trọ. Ví dụ : - 落脚点。 điểm dừng chân hoặc điểm đứng vững. - 城里旅馆大多客满,差点找不到落脚的地方。 Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
Ý nghĩa của 落脚 khi là Động từ
✪ dừng chân; ở đậu; trọ
指临时停留或暂住
- 落脚点
- điểm dừng chân hoặc điểm đứng vững
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落脚
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 落脚点
- điểm dừng chân hoặc điểm đứng vững
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 这位 老人 的 腿脚 倒 很 利落
- ông lão này vẫn còn đi đứng nhanh nhẹn.
- 她 连个 落脚 的 地方 都 没有
- Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.
- 我们 需要 找到 一个 落脚 的 地方
- Chúng tôi cần tìm một nơi để dừng chân.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
- 她 的 脚 开始 疼痛 了
- Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
落›