Đọc nhanh: 停业 (đình nghiệp). Ý nghĩa là: ngừng kinh doanh; tạm ngừng kinh doanh; đình nghiệp, nghỉ kinh doanh; thôi kinh doanh, gác nghề. Ví dụ : - 清理存货,停业两天。 thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
Ý nghĩa của 停业 khi là Động từ
✪ ngừng kinh doanh; tạm ngừng kinh doanh; đình nghiệp
暂时停止营业
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
✪ nghỉ kinh doanh; thôi kinh doanh
歇业
✪ gác nghề
不再继续营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停业
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 公司 声明 停业
- Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
停›