偏见 piānjiàn

Từ hán việt: 【thiên kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên kiến). Ý nghĩa là: thành kiến; phiến diện. Ví dụ : - 。 Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.. - 。 Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.. - 。 Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏见 khi là Danh từ

thành kiến; phiến diện

成见;局限于某一个方面的见解

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu hěn shēn de 偏见 piānjiàn

    - Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.

  • - 希望 xīwàng néng 消除 xiāochú duì de 偏见 piānjiàn

    - Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 克服 kèfú duì 别人 biérén de 偏见 piānjiàn

    - Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏见

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 为什么 wèishíme 在读 zàidú 傲慢 àomàn 偏见 piānjiàn a

    - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

  • - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • - duì 种族 zhǒngzú 偏见 piānjiàn 深恶痛绝 shēnwùtòngjué

    - Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.

  • - yǒu 根深蒂固 gēnshēndìgù de 偏见 piānjiàn

    - Anh ấy có những định kiến sâu sắc.

  • - 社会 shèhuì zhōng de 偏见 piānjiàn 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.

  • - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • - 希望 xīwàng néng 消除 xiāochú duì de 偏见 piānjiàn

    - Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 克服 kèfú duì 别人 biérén de 偏见 piānjiàn

    - Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu hěn shēn de 偏见 piānjiàn

    - Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.

  • - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏见

Hình ảnh minh họa cho từ 偏见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao