傲慢与偏见 àomàn yǔ piānjiàn

Từ hán việt: 【ngạo mạn dữ thiên kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傲慢与偏见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạo mạn dữ thiên kiến). Ý nghĩa là: Kiêu hãnh và định kiến, tiểu thuyết của Jane Austen · | · . Ví dụ : - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傲慢与偏见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傲慢与偏见 khi là Danh từ

Kiêu hãnh và định kiến, tiểu thuyết của Jane Austen 珍 · 奧斯汀 | 珍 · 奥斯汀

Pride and prejudice, novel by Jane Austen 珍·奧斯汀|珍·奥斯汀

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme 在读 zàidú 傲慢 àomàn 偏见 piānjiàn a

    - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲慢与偏见

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 傲慢不逊 àomànbùxùn

    - kiêu ngạo không khiêm tốn

  • - 态度 tàidù 傲慢 àomàn

    - thái độ ngạo mạn.

  • - 态度 tàidù hěn 傲慢 àomàn

    - Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.

  • - 为什么 wèishíme 在读 zàidú 傲慢 àomàn 偏见 piānjiàn a

    - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • - duì 种族 zhǒngzú 偏见 piānjiàn 深恶痛绝 shēnwùtòngjué

    - Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.

  • - 造反派 zàofǎnpài 领袖 lǐngxiù 警察 jǐngchá 首领 shǒulǐng 秘密 mìmì 会见 huìjiàn

    - Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.

  • - 故意 gùyì 躲避 duǒbì 见面 jiànmiàn

    - Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.

  • - 小明 xiǎomíng 小红 xiǎohóng zài 学校 xuéxiào 见面 jiànmiàn

    - Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.

  • - yǒu 根深蒂固 gēnshēndìgù de 偏见 piānjiàn

    - Anh ấy có những định kiến sâu sắc.

  • - 社会 shèhuì zhōng de 偏见 piānjiàn 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.

  • - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傲慢与偏见

Hình ảnh minh họa cho từ 傲慢与偏见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲慢与偏见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Ngạo
    • Nét bút:ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGSK (人土尸大)
    • Bảng mã:U+50B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao