Đọc nhanh: 傲慢与偏见 (ngạo mạn dữ thiên kiến). Ý nghĩa là: Kiêu hãnh và định kiến, tiểu thuyết của Jane Austen 珍 · 奧斯汀 | 珍 · 奥斯汀. Ví dụ : - 你为什么在读《傲慢与偏见》啊 Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
Ý nghĩa của 傲慢与偏见 khi là Danh từ
✪ Kiêu hãnh và định kiến, tiểu thuyết của Jane Austen 珍 · 奧斯汀 | 珍 · 奥斯汀
Pride and prejudice, novel by Jane Austen 珍·奧斯汀|珍·奥斯汀
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲慢与偏见
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
- 他 态度 很 傲慢
- Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傲慢与偏见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲慢与偏见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
偏›
傲›
慢›
见›