Đọc nhanh: 定见 (định kiến). Ý nghĩa là: định kiến.
Ý nghĩa của 定见 khi là Danh từ
✪ định kiến
确定的见解或主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定见
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 你 看见 了 定准 满意
- anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
- 大伙儿 要是 没 意见 , 就 这么 定 了
- nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy.
- 我们 一定 会 再见 的
- Chúng ta nhất định có thể gặp lại nhau.
- 我们 约定 下周 见面
- Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
见›