Đọc nhanh: 侵犯 (xâm phạm). Ý nghĩa là: xâm phạm; can thiệp, xâm phạm (lãnh thổ). Ví dụ : - 他侵犯了我的隐私。 Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.. - 不要侵犯他人权益。 Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.. - 这种行为侵犯孩子自由。 Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
Ý nghĩa của 侵犯 khi là Động từ
✪ xâm phạm; can thiệp
非法干涉别人,损害其权利
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 这种 行为 侵犯 孩子 自由
- Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xâm phạm (lãnh thổ)
侵入别国领域
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 防止 敌人 侵犯 国土
- Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 侵犯
✪ 侵犯 + Tân ngữ (trừu tượng)
cụm động tân
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
So sánh, Phân biệt 侵犯 với từ khác
✪ 侵略 vs 侵犯
Chủ thể của "侵犯" có thể là một quốc gia, hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.
Chủ thể của "侵略" phải là một hoặc một số quốc gia.
Đối tượng của "侵犯" có thể là lãnh thổ, vùng trời của một quốc gia, tài sản hoặc quyền, lợi ích hợp pháp của người khác và đối tượng của "侵略" phải là lãnh thổ, vùng trời của quốc gia khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵犯
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 凛然 不可 侵犯
- hiên ngang không thể xâm phạm.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 这种 行为 侵犯 孩子 自由
- Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
- 如何 防止 社交 媒体 对 个人隐私 的 侵犯 ?
- Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?
- 防止 敌人 侵犯 国土
- Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
犯›
Xâm Phạm, Xâm Lược (Quân Địch), Quấy Nhiễu (Biên Giới)
Tiến Quân, Tiến Binh
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Công Kích, Tiến Công
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Xâm Lược
xâm lăng; xâm phạm; lăng
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Tập Kích, Xâm Nhập Và Tiến Công
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)