Đọc nhanh: 进犯 (tiến phạm). Ý nghĩa là: xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn. Ví dụ : - 迎击进犯之敌。 đón đánh quân giặc xâm lấn.
Ý nghĩa của 进犯 khi là Động từ
✪ xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
(敌军向某处) 侵犯
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进犯
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
进›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Công Kích
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Công Kích, Tiến Công
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
phản công
Tiến Quân, Tiến Binh
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm Lược
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)