侵吞 qīntūn

Từ hán việt: 【xâm thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侵吞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xâm thôn). Ý nghĩa là: ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túi, thôn tính, sang đoạt. Ví dụ : - 。 ngầm chiếm đoạt công quỹ.. - 。 Thôn tính lãnh thổ nước khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侵吞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侵吞 khi là Động từ

ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túi

暗中非法占有 (别人的东西或公共的财物、土地等)

Ví dụ:
  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

thôn tính

用武力吞并别国或占有其部分领土

Ví dụ:
  • - 侵吞 qīntūn 别国 biéguó 领土 lǐngtǔ

    - Thôn tính lãnh thổ nước khác.

sang đoạt

凭借势力夺取别人的财产

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵吞

  • - 忍气吞声 rěnqìtūnshēng

    - nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - 吞剥 tūnbō 民财 míncái

    - xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - jiā 公司 gōngsī bèi tūn

    - Công ty đó bị chiếm đoạt.

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 大鱼 dàyú 吞食 tūnshí 小鱼 xiǎoyú

    - cá lớn nuốt cá bé

  • - yào dài 丹尼 dānní diào de 第一条 dìyītiáo 吞拿鱼 tūnnáyú

    - Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 温吞 wēntūn 之谈 zhītán

    - lời lẽ không trôi chảy

  • - 侵吞 qīntūn 公产 gōngchǎn

    - tham ô của công

  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • - 侵吞 qīntūn 别国 biéguó 领土 lǐngtǔ

    - Thôn tính lãnh thổ nước khác.

  • - 必须 bìxū chū 侵吞 qīntūn 之物 zhīwù

    - Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.

  • - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 我们 wǒmen de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侵吞

Hình ảnh minh họa cho từ 侵吞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa