Đọc nhanh: 侵吞 (xâm thôn). Ý nghĩa là: ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túi, thôn tính, sang đoạt. Ví dụ : - 侵吞公款。 ngầm chiếm đoạt công quỹ.. - 侵吞别国领土。 Thôn tính lãnh thổ nước khác.
Ý nghĩa của 侵吞 khi là Động từ
✪ ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túi
暗中非法占有 (别人的东西或公共的财物、土地等)
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
✪ thôn tính
用武力吞并别国或占有其部分领土
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
✪ sang đoạt
凭借势力夺取别人的财产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵吞
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 温吞 之谈
- lời lẽ không trôi chảy
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵吞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
吞›
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi).
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm Lược