入侵 rùqīn

Từ hán việt: 【nhập xâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入侵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập xâm). Ý nghĩa là: xâm phạm; xâm lược (quân địch); quấy nhiễu (biên giới). Ví dụ : - Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.. - Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.. - 。 tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入侵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 入侵 khi là Động từ

xâm phạm; xâm lược (quân địch); quấy nhiễu (biên giới)

(敌军) 侵入国境

Ví dụ:
  • - shì 破门而入 pòménérrù de 入侵者 rùqīnzhě

    - Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.

  • - 找到 zhǎodào 入侵者 rùqīnzhě le

    - Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.

  • - 消灭 xiāomiè 一切 yīqiè 敢于 gǎnyú 入侵 rùqīn 之敌 zhīdí

    - tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.

  • - 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén 入侵 rùqīn

    - Chống lại sự xâm lược của quân địch.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 入侵 với từ khác

入侵 vs 侵入

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入侵

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 入侵者 rùqīnzhě 打败 dǎbài le 土著居民 tǔzhùjūmín

    - Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.

  • - 风邪 fēngxié 入侵 rùqīn 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.

  • - shì 破门而入 pòménérrù de 入侵者 rùqīnzhě

    - Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.

  • - 找到 zhǎodào 入侵者 rùqīnzhě le

    - Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.

  • - 入侵者 rùqīnzhě 村镇 cūnzhèn 变为 biànwéi 废墟 fèixū

    - Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

  • - 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén 入侵 rùqīn

    - Chống lại sự xâm lược của quân địch.

  • - 外国 wàiguó 资本 zīběn de 侵入 qīnrù

    - Sự xâm nhập của tư bản nước ngoài.

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - 细菌 xìjūn 入侵 rùqīn le 呼吸系统 hūxīxìtǒng

    - Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.

  • - 他们 tāmen 抵御 dǐyù le 外敌 wàidí de 入侵 rùqīn

    - Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.

  • - 熟悉 shúxī 关于 guānyú 侵入 qīnrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì de 法律 fǎlǜ ma

    - Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā de 敌人 dírén 正在 zhèngzài 入侵 rùqīn

    - Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.

  • - 消灭 xiāomiè 一切 yīqiè 敢于 gǎnyú 入侵 rùqīn 之敌 zhīdí

    - tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.

  • - 他们 tāmen 侵入 qīnrù le 公司 gōngsī de 商业秘密 shāngyèmìmì

    - Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入侵

Hình ảnh minh họa cho từ 入侵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入侵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao