经历 jīnglì

Từ hán việt: 【kinh lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh lịch). Ý nghĩa là: từng; từng trải; trải qua; trải nghiệm, những việc trải qua; trải nghiệm. Ví dụ : - 。 Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.. - 。 Cô đã trải qua nhiều thất bại.. - 。 Tôi không thể thay đổi được những việc đã trải qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 经历 khi là Động từ

từng; từng trải; trải qua; trải nghiệm

亲身见过、做过或遭受过

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì guò 很多 hěnduō shì

    - Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.

  • - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

Ý nghĩa của 经历 khi là Danh từ

những việc trải qua; trải nghiệm

亲身见过、做过或遭受过的事

Ví dụ:
  • - 改变 gǎibiàn 不了 bùliǎo de 经历 jīnglì

    - Tôi không thể thay đổi được những việc đã trải qua.

  • - 那次 nàcì 经历 jīnglì ràng 难忘 nánwàng

    - Trải nghiệm đó thật khó quên đối với tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经历

A + 经历 + 了/ 过 + ...

A trải qua...

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 一场 yīchǎng 战争 zhànzhēng

    - Anh ấy đã trải qua một cuộc chiến.

  • - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.

A + 的 + 经历

trải nghiệm của A

Ví dụ:
  • - de 经历 jīnglì hěn 有趣 yǒuqù

    - Trải nghiệm của cô ấy rất thú vị.

  • - de 经历 jīnglì hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Trải nghiệm của tôi rất đau khổ.

难忘,特别,有趣 + 的 + 经历

trải nghiệm + khó quên/ đặc biệt/ thú vị

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 难忘 nánwàng de 经历 jīnglì

    - Đây là một trải nghiệm khó quên.

  • - yǒu 一段 yīduàn 特别 tèbié de 经历 jīnglì

    - Tôi đã có một trải nghiệm đặc biệt.

So sánh, Phân biệt 经历 với từ khác

经历 vs 经过

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa đạt được mục đích nào đó bằng một hành động nào đó.
Khác:
- "" là động từ và danh từ, "" là động từ, danh từ và giới từ, phía trước của danh từ "" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "" không thể.
- Tân ngữ của động từ "" chỉ có thể là trừu tượng, tân ngữ của "" vừa có thể là trừu tượng vừa có thể là cụ thể.

经验 vs 经历

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa đã trải qua việc gì đó.
Khác:
- "" nhấn mạnh bản thân đã trải qua và học được thứ gì đó (kĩ năng, kiến thức...).
"" nhấn mạnh bản thân đã trải qua việc gì.
- "" là danh từ ."" vừa là danh từ vừa là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - de 经历 jīnglì shì de 启发 qǐfā

    - Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 我们 wǒmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 甜蜜 tiánmì de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.

  • - 历经 lìjīng 重重 chóngchóng 劫数 jiéshù

    - Trải qua nhiều thảm họa.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 文章 wénzhāng 描述 miáoshù le xiǎo 木偶 mùǒu zài 童话世界 tónghuàshìjiè de 冒险 màoxiǎn 经历 jīnglì

    - Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.

  • - 描述 miáoshù le 旅行 lǚxíng de 经历 jīnglì

    - Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.

  • - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 事故 shìgù

    - Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.

  • - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 暴风雪 bàofēngxuě

    - Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.

  • - 那座 nàzuò 宅第 zháidì 已经 yǐjīng yǒu 几百年 jǐbǎinián de 历史 lìshǐ

    - Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

  • - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 失败 shībài

    - Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.

  • - 不想 bùxiǎng 经历 jīnglì 羞辱 xiūrǔ

    - Tôi không muốn trải qua sự nhục nhã.

  • - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

  • - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 人事 rénshì 变迁 biànqiān

    - Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经历

Hình ảnh minh họa cho từ 经历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao