Đọc nhanh: 阅历 (duyệt lịch). Ý nghĩa là: từng trải; trải qua, kinh nghiệm; lịch, lịch lãm; lịch duyệt; tri thức thu được qua sự từng trải; sỏi đời, trải qua. Ví dụ : - 阅历过很多事。 trải qua rất nhiều việc. - 他应该出去阅历一番。 anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.. - 阅历浅 kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít.
Ý nghĩa của 阅历 khi là Danh từ
✪ từng trải; trải qua, kinh nghiệm; lịch
亲身见过、听过或做过;经历
- 阅历 过 很多 事
- trải qua rất nhiều việc
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
✪ lịch lãm; lịch duyệt; tri thức thu được qua sự từng trải; sỏi đời
由经历得来的知识; 过程
- 阅历 浅
- kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít.
- 有 阅历 的
- sỏi đời.
✪ trải qua
亲身见过、做过或遭受过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅历
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 我 在 阅读 历史 卷
- Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 阅历 浅
- kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít.
- 有 阅历 的
- sỏi đời.
- 我们 仔细阅读 了 他 的 履历
- Chúng tôi đã đọc kỹ lý lịch của anh ấy.
- 阅历 过 很多 事
- trải qua rất nhiều việc
- 旅行 能 充实 人生 阅历
- Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
- 他 阅读 了 许多 历史 的 著作
- Anh ấy đã đọc nhiều tác phẩm lịch sử.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
阅›