体验课 tǐyàn kè

Từ hán việt: 【thể nghiệm khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体验课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể nghiệm khoá). Ý nghĩa là: lớp học trải nghiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体验课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 体验课 khi là Danh từ

lớp học trải nghiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体验课

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • - 切身 qièshēn 体验 tǐyàn

    - thể nghiệm bản thân.

  • - 体验 tǐyàn hǎo 新鲜 xīnxiān

    - Trải nghiệm thật mới mẻ.

  • - zhè 体验 tǐyàn hěn 甘美 gānměi

    - Trải nghiệm này rất tốt đẹp.

  • - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 奇妙 qímiào de 体验 tǐyàn

    - Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.

  • - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 尸体 shītǐ zài 验尸官 yànshīguān 那里 nàlǐ

    - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ

  • - 这次 zhècì 露营 lùyíng 体验 tǐyàn 很棒 hěnbàng

    - Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.

  • - 旅行 lǚxíng shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 体验 tǐyàn

    - Du lịch là một trải nghiệm quý giá.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - Tôi rất thích tiết học thể dục.

  • - de 旅行 lǚxíng 富有 fùyǒu le 丰富 fēngfù de 体验 tǐyàn

    - Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.

  • - 跟进 gēnjìn 工厂 gōngchǎng 体系 tǐxì 认证 rènzhèng 客户 kèhù 验厂 yànchǎng 客户 kèhù 来厂 láichǎng 验货 yànhuò 事务 shìwù

    - Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • - xiǎng 体验 tǐyàn 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

  • - 不会 búhuì 下厨 xiàchú jiù 体验 tǐyàn 不到 búdào zhè 乐趣 lèqù

    - Trừ khi bạn không biết nấu ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体验课

Hình ảnh minh họa cho từ 体验课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体验课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao