Đọc nhanh: 农事体验 (nông sự thể nghiệm). Ý nghĩa là: trải nghiệm làm nông.
Ý nghĩa của 农事体验 khi là Danh từ
✪ trải nghiệm làm nông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农事体验
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 时事 测验
- kiểm tra thời sự
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 这是 一种 奇妙 的 体验
- Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 农事 繁忙
- đồng áng bận rộn.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 旅行 是 一种 宝贵 的 体验
- Du lịch là một trải nghiệm quý giá.
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农事体验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农事体验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
体›
农›
验›