体育 tǐyù

Từ hán việt: 【thể dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể dục). Ý nghĩa là: thể dục, thể thao; hoạt động thể thao. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một giáo viên thể dục. - 。 Tôi không thích học môn thể dục.. - 。 Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 体育 khi là Danh từ

thể dục

以发展体力、增强体质为主要任务的教育,通过参加各项运动来实现

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 体育老师 tǐyùlǎoshī

    - Anh ấy là một giáo viên thể dục

  • - 喜欢 xǐhuan xué 体育课 tǐyùkè

    - Tôi không thích học môn thể dục.

  • - 毕业 bìyè 体育 tǐyù 大学 dàxué

    - Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thể thao; hoạt động thể thao

指体育运动

Ví dụ:
  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 体育 tǐyù 活动 huódòng shì 游泳 yóuyǒng

    - Môn thể thao tôi thích nhất là bơi.

  • - 一直 yìzhí 坚持 jiānchí 体育锻炼 tǐyùduànliàn

    - Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.

  • - 我们 wǒmen 大学 dàxué de 体育 tǐyù duì hěn qiáng

    - Đội thể thao của trường chúng tôi rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体育

体育 + (的) + Danh từ (课/老师/专业/大学/教育)

"体育" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - Tôi rất thích tiết học thể dục.

  • - shì 我们 wǒmen 体育老师 tǐyùlǎoshī

    - Thầy ấy là giáo viên thể dục của chúng tôi.

Động từ + 体育

hành động liên quan đến 体育

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 体育 tǐyù

    - Chúng ta phải dốc sức phát triển thể dục thể thao.

  • - 学校 xuéxiào 非常重视 fēichángzhòngshì 体育 tǐyù

    - Nhà trường rất coi trọng thể thao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育

  • - shì 体育 tǐyù 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là người đam mê thể thao.

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 体育 tǐyù 器械 qìxiè

    - dụng cụ thể thao.

  • - xīn 体育场 tǐyùchǎng shì 这个 zhègè 城市 chéngshì de 骄傲 jiāoào

    - cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.

  • - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 体育 tǐyù 记者 jìzhě

    - Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - 人们 rénmen 潮水般 cháoshuǐbān 拥进 yōngjìn 体育场 tǐyùchǎng

    - người dân tràn vào sân vận động.

  • - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - de 特长 tècháng shì 体育 tǐyù

    - Sở trường của anh ấy là thể thao.

  • - 喜欢 xǐhuan 体育报 tǐyùbào

    - Anh ấy thích đọc báo thể thao.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - Tôi rất thích tiết học thể dục.

  • - 教育 jiàoyù 体系 tǐxì 非常 fēicháng 完善 wánshàn

    - Hệ thống giáo dục rất hoàn thiện.

  • - 参加 cānjiā 体育 tǐyù 活动 huódòng ma

    - Bạn có chơi môn thể thao nào không?

  • - 这个 zhègè 栏是 lánshì 体育新闻 tǐyùxīnwén

    - Mục này là tin thể thao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体育

Hình ảnh minh họa cho từ 体育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao