Đọc nhanh: 体液 (thể dịch). Ý nghĩa là: dịch; chất lỏng trong cơ thể. Ví dụ : - 埃博拉通过体液在人与人之间传播。 Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
Ý nghĩa của 体液 khi là Danh từ
✪ dịch; chất lỏng trong cơ thể
身体内组织间的液体
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体液
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 溶液 体
- dung dịch thể nước
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 琥珀色 的 液体
- chất lỏng màu hổ phách.
- 水是 液体 相
- Nước là trạng thái lỏng.
- 茂是 无色 液体
- C5H6 là chất lỏng không màu.
- 水是 最 常见 的 液体
- Nước là chất lỏng phổ biến nhất.
- 这个 液体 很 有用
- Chất lỏng này rất hữu ích.
- 我 摇 瓶子 检查 液体
- Tôi lắc chai để kiểm tra chất lỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体液
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
液›