位子 wèizi

Từ hán việt: 【vị tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "位子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị tử). Ý nghĩa là: chỗ; chỗ ngồi. Ví dụ : - ? Tôi cần đặt chỗ trước không?. - ? Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?. - 。 Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 位子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 位子 khi là Danh từ

chỗ; chỗ ngồi

人所占据的地方;座位

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 预约 yùyuē 位子 wèizi ma

    - Tôi cần đặt chỗ trước không?

  • - xiǎng gēn 换个 huàngè 位子 wèizi 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu diǎn ma

    - Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位子

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - 靶子 bǎzi de 位置 wèizhi hěn yuǎn

    - Vị trí của bia rất xa.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

  • - 椅子 yǐzi yǒu 固定 gùdìng de 摆放 bǎifàng 位置 wèizhi

    - Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.

  • - 肯定 kěndìng shì 这位 zhèwèi 橘子酱 júzijiàng 伯爵 bójué

    - Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.

  • - 获封 huòfēng 子爵 zǐjué 之位 zhīwèi

    - Anh ấy được phong tước tử tước.

  • - shì 一位 yīwèi 子爵 zǐjué 大人 dàrén

    - Đó là một vị tử tước đại nhân.

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.

  • - 皇帝 huángdì 晏驾 yànjià hòu 太子 tàizǐ 继位 jìwèi

    - Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.

  • - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

  • - 活动 huódòng 桌子 zhuōzi 随意 suíyì 移动 yídòng 位置 wèizhi

    - Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.

  • - yào 乘飞机 chéngfēijī 必须 bìxū 提前 tíqián 定位 dìngwèi zi

    - Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.

  • - 这个 zhègè 房子 fángzi de 位置 wèizhi hěn 隐蔽 yǐnbì

    - Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.

  • - 这位 zhèwèi zi 有人 yǒurén ma

    - Ghế này đã có ai ngồi chưa?

  • - de 孩子 háizi men zài de 生活 shēnghuó zhàn 2 wèi 仅次于 jǐncìyú de 事业 shìyè

    - Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.

  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - 这位 zhèwèi 女子 nǚzǐ 容貌 róngmào 奕丽 yìlì

    - Người con gái này dung mạo xinh đẹp.

  • - 那位 nàwèi 小妮子 xiǎonīzǐ 长得 zhǎngde zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô bé kia trông thật xinh đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 位子

Hình ảnh minh họa cho từ 位子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao