Hán tự: 味
Đọc nhanh: 味 (vị). Ý nghĩa là: vị, mùi, ý vị; ý nghĩa. Ví dụ : - 这餐厅的菜味很独特。 Món ăn ở nhà hàng này có vị rất đặc biệt.. - 他喜欢尝试各种味道。 Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.. - 这花有香味儿。 Hoa này có mùi thơm.
Ý nghĩa của 味 khi là Danh từ
✪ vị
舌头品尝东西时产生的酸;甜;苦;辣;咸等感觉
- 这 餐厅 的 菜味 很 独特
- Món ăn ở nhà hàng này có vị rất đặc biệt.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
✪ mùi
鼻子闻东西得到的感觉
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
✪ ý vị; ý nghĩa
意味; 趣味
- 这话 味 深长
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 诗味 很 特别
- Ý vị của thơ rất đặc biệt.
✪ giọng; âm
说话带有某个地方的口音
- 他 说话 有 京味
- Anh ấy nói có giọng Bắc Kinh.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
✪ phong cách; tính cách; khí chất; khí phách
男性;女性的吸引力
- 她 味 真的 诱人
- Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
✪ món; món ăn
某类食品
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 这 道菜 是 美味
- Món ăn này là mỹ vị.
Ý nghĩa của 味 khi là Lượng từ
✪ món ăn; vị (thuốc)
中药配方;药物的一种叫一味
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 我们 吃 了 一味 美味 的 菜
- Chúng tôi đã ăn một món ăn ngon.
Ý nghĩa của 味 khi là Động từ
✪ nếm; thử; nếm thử; thưởng thức
辨别滋味;体会
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 她 很会 体味 生活 的 美好
- Cô ấy rất biết cách thưởng thức vẻ đẹp của cuộc sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 味
✪ Danh từ (địa phương) + 味儿
giọng nói/âm của vùng này đấy
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
✪ Tính từ (chỉ mùi vị) + 味
vị gì đấy
- 这个 有 苦味
- Cái này có vị đắng.
- 那个 是 酸味
- Cái kia là vị chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 那个 是 酸味
- Cái kia là vị chua.
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 这个 菜 的 味道 很 好
- Mùi vị của món ăn này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›