wèi

Từ hán việt: 【vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: vị, mùi, ý vị; ý nghĩa. Ví dụ : - 。 Món ăn ở nhà hàng này có vị rất đặc biệt.. - 。 Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.. - 。 Hoa này có mùi thơm.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vị

舌头品尝东西时产生的酸;甜;苦;辣;咸等感觉

Ví dụ:
  • - zhè 餐厅 cāntīng de 菜味 càiwèi hěn 独特 dútè

    - Món ăn ở nhà hàng này có vị rất đặc biệt.

  • - 喜欢 xǐhuan 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 味道 wèidao

    - Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.

mùi

鼻子闻东西得到的感觉

Ví dụ:
  • - 这花 zhèhuā yǒu 香味儿 xiāngwèier

    - Hoa này có mùi thơm.

  • - 香味儿 xiāngwèier 飘散在 piāosànzài 空气 kōngqì zhōng

    - Mùi thơm lan tỏa trong không khí.

ý vị; ý nghĩa

意味; 趣味

Ví dụ:
  • - 这话 zhèhuà wèi 深长 shēncháng

    - Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.

  • - 诗味 shīwèi hěn 特别 tèbié

    - Ý vị của thơ rất đặc biệt.

giọng; âm

说话带有某个地方的口音

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà yǒu 京味 jīngwèi

    - Anh ấy nói có giọng Bắc Kinh.

  • - 带点 dàidiǎn 川味 chuānwèi

    - Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.

phong cách; tính cách; khí chất; khí phách

男性;女性的吸引力

Ví dụ:
  • - wèi 真的 zhēnde 诱人 yòurén

    - Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.

  • - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

món; món ăn

某类食品

Ví dụ:
  • - zhè 真是 zhēnshi 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Đây đúng là sơn hào hải vị.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 美味 měiwèi

    - Món ăn này là mỹ vị.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

món ăn; vị (thuốc)

中药配方;药物的一种叫一味

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 一味 yīwèi yào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.

  • - 我们 wǒmen chī le 一味 yīwèi 美味 měiwèi de cài

    - Chúng tôi đã ăn một món ăn ngon.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nếm; thử; nếm thử; thưởng thức

辨别滋味;体会

Ví dụ:
  • - 品味 pǐnwèi zhè 道菜 dàocài yào 用心 yòngxīn

    - Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.

  • - 很会 hěnhuì 体味 tǐwèi 生活 shēnghuó de 美好 měihǎo

    - Cô ấy rất biết cách thưởng thức vẻ đẹp của cuộc sống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ (địa phương) + 味儿

giọng nói/âm của vùng này đấy

Ví dụ:
  • - 有点 yǒudiǎn 东北 dōngběi 味儿 wèier

    - Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.

  • - 说话 shuōhuà yǒu 天津 tiānjīn 味儿 wèier

    - Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.

Tính từ (chỉ mùi vị) + 味

vị gì đấy

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yǒu 苦味 kǔwèi

    - Cái này có vị đắng.

  • - 那个 nàgè shì 酸味 suānwèi

    - Cái kia là vị chua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 那个 nàgè shì 酸味 suānwèi

    - Cái kia là vị chua.

  • - 柠檬 níngméng de 味道 wèidao 很酸 hěnsuān

    - Vị của chanh rất chua.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao hěn hǎo

    - Mùi vị của món ăn này rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 味

Hình ảnh minh họa cho từ 味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao