Đọc nhanh: 地位 (địa vị). Ý nghĩa là: địa vị, vai trò; vị trí; nơi chỗ. Ví dụ : - 他的政治地位很高。 Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.. - 他是一个有地位的人。 Anh ấy là một người có địa vị.. - 她巩固了自己的地位。 Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
Ý nghĩa của 地位 khi là Danh từ
✪ địa vị
个人、团体、行业、国家等在社会上或国际上所处的位置
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
- 他 是 一个 有 地位 的 人
- Anh ấy là một người có địa vị.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vai trò; vị trí; nơi chỗ
人或物占据的位置
- 教育 在 社会 中 地位 重要
- Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.
- 环境 在生活中 占 重要 地位
- Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地位
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 是 客栈 那位 地 精 服务员
- Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.
- 俄国人 试图 抢占 北 卑尔根 黑帮 的 地位
- Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
地›