味道 wèidào

Từ hán việt: 【vị đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "味道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị đạo). Ý nghĩa là: vị; mùi; mùi vị, tư vị; cảm giác, thích thú; thú vị. Ví dụ : - 。 Mùi vị của món ăn này rất ngon.. - 。 Vị của món ăn này chua chua.. - 。 Lời nói của anh ấy có cảm giác bất mãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 味道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 味道 khi là Danh từ

vị; mùi; mùi vị

物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao hěn hǎo

    - Mùi vị của món ăn này rất ngon.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

tư vị; cảm giác

比喻某种感受、情趣、意味

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà yǒu 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 味道 wèidao

    - Lời nói của anh ấy có cảm giác bất mãn.

  • - 的话 dehuà yǒu 一种 yīzhǒng 讽刺 fěngcì de 味道 wèidao

    - Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.

thích thú; thú vị

人或者事物的趣味

Ví dụ:
  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 没什么 méishíme 味道 wèidao

    - Cuốn tiểu thuyết này không thú vị.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yuè kàn yuè yǒu 味道 wèidao

    - Bộ phim này càng xem càng thú vị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 味道

Số từ + 个/ 种/ 股 + 味道

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 三个 sāngè 不同 bùtóng de 味道 wèidao

    - Có ba hương vị khác nhau ở đây.

So sánh, Phân biệt 味道 với từ khác

味道 vs 滋味

Giải thích:

- "" không chỉ chỉ cảm giác của cơ quan vị giác đối với thức ăn mà còn thể hiện ý nghĩa hứng thú, thích thú.
- "" mang ý nghĩa chỉ mùi vị, đồng thời cũng biểu thị nội tâm cảm thụ và kinh nghiệm về cuộc sống, và sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味道

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 柠檬 níngméng de 味道 wèidao 很酸 hěnsuān

    - Vị của chanh rất chua.

  • - 那瓶 nàpíng 食用 shíyòng 味道 wèidao suān

    - Chai giấm ăn đó có vị chua.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Món này có vị rất ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài de 滋味 zīwèi hěn 特别 tèbié

    - Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • - 味道 wèidao kǒu

    - mùi vị vừa miệng

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 很辛 hěnxīn

    - Món ăn này có vị rất cay.

  • - 榴莲 liúlián de 味道 wèidao xiāng 刺鼻 cìbí

    - Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.

  • - 你们 nǐmen yòng 鼻子 bízi 喝水 hēshuǐ 嘴里 zuǐlǐ yǒu 鼻屎 bíshǐ de 味道 wèidao ma

    - các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?

  • - yòng de 香草 xiāngcǎo yuè duō 沙司 shāsī de 味道 wèidao jiù yuè 刺鼻 cìbí

    - Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 这酒 zhèjiǔ de 味道 wèidao hěn hòu 真是 zhēnshi 好酒 hǎojiǔ

    - Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Món canh này vị hơi nhạt.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 味道

Hình ảnh minh họa cho từ 味道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao